Jin10 dữ liệu ngày 25 tháng 4 báo cáo rằng chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.47% trong ngày, đóng cửa ở mức 99.375 tại thị trường ngoại hối. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1.1378 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.1322 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1.3326 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.3265 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi được 142.73 yên Nhật, thấp hơn mức 143.45 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0.8281 franc Thụy Sĩ, thấp hơn mức 0.8297 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1.3861 đô la Canada, thấp hơn mức 1.3887 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9.5963 krona Thụy Điển, thấp hơn mức 9.7032 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ giảm vào ngày 24
Jin10 dữ liệu ngày 25 tháng 4 báo cáo rằng chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.47% trong ngày, đóng cửa ở mức 99.375 tại thị trường ngoại hối. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1.1378 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.1322 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1.3326 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.3265 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi được 142.73 yên Nhật, thấp hơn mức 143.45 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0.8281 franc Thụy Sĩ, thấp hơn mức 0.8297 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1.3861 đô la Canada, thấp hơn mức 1.3887 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9.5963 krona Thụy Điển, thấp hơn mức 9.7032 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.